Ngày 12 Tháng 11, 2021
Tiêu Chuẩn JIS ( Japan Industrial Standard ) là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
A | Civil Engineering and Architecture | Ngành Kiến trúc - Kỹ thuật xây dựng |
B | Mechanical Engineering | Ngành Cơ khí |
C | Electronic and Electrical Engineering | Ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử |
D | Automotive Engineering | Ngành Kỹ thuật ô tô |
E | Railway Engineering | Ngành Kỹ thuật đường sắt |
F | Shipbuilding | Ngành Đóng tàu |
G | Ferrous Materials and Metallurgy | Ngành Vật liệu sắt và luyện kim |
H | Nonferrous materials and metallurgy | Ngành Vật liệu màu và luyện kim |
K | Chemical Engineering | Ngành Kỹ thuật hóa học |
L | Textile Engineering | Ngành Kỹ thuật dệt may |
M | Mining | Ngành Khai thác mỏ |
P | Pulp and Paper | Ngành bột giấy và giấy |
Q | Management System | Ngành Hệ thống quản lý |
R | Ceramics | Ngành Gốm sứ |
S | Domestic Wares | Ngành Sản phẩm nội địa |
T | Medical Equipment and Safety Appliances | Ngành Thiết bị y tế và thiết bị an toàn |
W | Aircraft and Aviation | Ngành Máy bay và hàng không |
X | Information Processing | Ngành Xử lý thông tin |
Z | Miscellaneous | Các ngành, lĩnh vực khác |
Có Thể Bạn Chưa Biết?
CÔNG TY CỔ PHẨN CÔNG NGHIỆP E.NHẤT
TẠM KẾT