Ngày 12 Tháng 11, 2021
Tiêu chuẩn ASTM ( American Society for Testing and Materials ) là tổ chức tiêu chuẩn cho các vật liệu, luyện kim, xây dựng, dầu khí, sản phẩm. của Hoa Kỳ và đã được quốc tế công nhận.
A | Kim loại có chất sắt |
A01 | Thép, thép không gỉ và các hợp kim có liên quan |
A04 | Khuôn đúc sắt |
A05 | Sắt mạ kim loại và các sản phẩm thép |
A06 | Các đặc điểm từ tính |
B | Kim loại không có chất sắt |
B01 | Các chất dẫn điện |
B02 | Kim loại và hợp kim không có chất sắt |
B05 | Đồng và hợp kim có chất đồng |
B07 | Kim loại nhẹ và hợp kim |
B08 | Các lớp phủ kim loại và vô cơ |
B09 | Bột kim loại và các sản phẩm bột kim loại |
B10 | Kim loại và hợp kim phản ứng và chịu nhiệt |
C | Các vật liệu bằng xi măng, sứ, bê tông và gạch |
C01 | Xi măng |
C03 | Các vật liệu không phải kim loại chống hóa chất |
C04 | Ống đất sét thủy tinh hoá |
C07 | Chất vôi |
C08 | Vật chịu lửa |
C09 | Bê tông và khối bê tông |
C11 | Thạch cao và các vật liệu và hệ thống xây dựng có liên quan |
C12 | Vữa và vữa lỏng cho khối nề |
C13 | Ống bê tông |
C14 | Thủy tinh và các sản phẩm thủy tinh |
C15 | Các sản phẩm nề được chế tạo |
C16 | Cách nhiệt |
C17 | Các sản phẩm xi măng được gia cố bằng chất sợi |
C18 | Đá khối |
C21 | Vật dụng bằng sứ trắng và các sản phẩm liên quan |
C24 | Chất bịt kín và xi gắn trong xây dựng |
C26 | Chu kỳ nhiên liệu hạt nhân |
C27 | Các sản phẩm bê tông đúc sẵn |
C28 | Sứ cao cấp |
D | Các vật liệu linh tinh |
D01 | Sơn và các lớp phủ liên quan, các vật liệu và ứng dụng |
D02 | Sản phẩm dầu hỏa và chất bôi trơn |
D03 | Nhiên liệu có khí đốt |
D04 | Đường và các vật liệu lát đường |
D05 | Than và than cốc |
D06 | Giấy và các sản phẩm giấy |
D07 | Gỗ |
D08 | Mái lợp và ngăn thấm nước |
D09 | Các vật liệu cách điện và điện tử |
D10 | Bao gói |
D11 | Cao su |
D12 | Xà bông và các loại thuốc tẩy khác |
D13 | Vải dệt |
D14 | Chất kết dính |
D15 | Chất làm nguội máy |
D16 | Chất Hydrocacbon thơm và các hóa chất liên quan |
D18 | Đất và đá |
D19 | Nước |
D20 | Nhựa, chất dẻo |
D21 | Chất đánh bóng |
D22 | Chất lượng không khí |
D24 | Bột than đen |
D26 | Chất hòa tan hữu cơ halogen hóa và các chất dập lửa |
D27 | Chất lỏng và hơi ga cách điện |
D28 | Than hoạt tính |
D30 | Vật liệu hỗn hợp |
D31 | Da thuộc |
D32 | Chất xúc tác |
D33 | Công trình phủ và lót bảo vệ cho các cơ sở phát điện |
D34 | Quản lý rác thải |
D35 | Vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp |
E | Các đề tài phụ |
E01 | Hóa phân tích cho kim loại, quặng và các vật liệu có liên quan |
E04 | Luyện kim |
E05 | Các tiêu chuẩn cháy |
E06 | Hiệu suất tòa nhà |
E07 | Thử nghiệm không hủy diệt |
E08 | Giảm sức chịu đựng và nứt |
E10 | Kỹ thuật và ứng dụng hạt nhân |
E11 | Chất lượng và dữ liệu thống kê |
E12 | Màu sắc và hình dạng |
E13 | Quang phổ phân tử và khoa học phân tách |
E15 | Hóa chất trong công nghiệp và hóa chất chuyên dụng |
E17 | Xe cộ – hệ thống lát đường |
E18 | Đánh giá giác quan |
E20 | Đo nhiệt độ |
E21 | Mô phỏng không gian và các ứng dụng kỹ thuật không gian |
E27 | Tiềm năng nguy hiểm của hóa chất |
E28 | Thử nghiệm cơ khí |
E29 | Đặc điểm của hạt và chất phun |
E30 | Khoa học pháp y |
E31 | Tin học y tế |
E33 | Xây dựng và Âm học môi trường |
E34 | Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp |
E35 | Thuốc diệt, thuốc kháng khuẩn và các tác nhân khống chế thay thế |
E36 | Công nhận và Chứng nhận |
E37 | Các phương pháp đo nhiệt độ |
E41 | Dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
E42 | Phân tích bề mặt |
E43 | Phương pháp SI |
E44 | Các nguồn năng lượng mặt trời, địa nhiệt và các nguồn khác |
E47 | Các hiệu ứng sinh học và hủy diệt môi trường |
E48 | Công nghệ sinh học |
E50 | Đánh giá môi trường, kiểm soát rủi ro và biện pháp khắc phục |
E52 | Tâm sinh lý pháp y |
E53 | Các hệ thống quản lý tài sản |
E54 | Các ứng dụng cho an ninh quốc phòng |
E55 | Bào chế dược phẩm |
E56 | Công nghệ nano |
E57 | Hệ thống chụp hình không gian 3 chiều |
E58 | Công nghệ pháp y |
E60 | Tính bền vững |
F | Vật liệu dành cho các ứng dụng đặc trưng |
F01 | Đồ điện tử |
F02 | Bao gói che chắn linh hoạt |
F03 | Miếng đệm |
F04 | Các vật liệu và dụng cụ y khoa và giải phẫu |
F05 | Các sản phẩm hình ảnh kinh doanh |
F06 | Các chất liệu phủ sàn nhà co giãn |
F07 | Không gian vũ trụ và máy bay |
F08 | Dụng cụ và cơ sở thể thao |
F09 | Lốp xe |
F10 | Các hệ thống đánh giá gia súc, thịt, và gia cầm |
F11 | Máy hút bụi |
F12 | Hệ thống và dụng cụ an ninh |
F13 | Sự an toàn cho khách bộ hành/lối đi bộ và giày dép |
F14 | Hàng rào |
F15 | Các sản phẩm cho khách hàng tiêu thụ |
F16 | Chốt khóa |
F17 | Hệ thống đường ống nhựa |
F18 | Dụng cụ bảo vệ điện cho công nhân |
F20 | Giải quyết các trường hợp đổ chất độc hại và dầu |
F23 | Quần áo và dụng cụ bảo hộ cá nhân |
F24 | Các trò chơi đi xe giải trí và máy móc dụng cụ giải trí |
F25 | Tàu bè và kỹ thuật hàng hải |
F26 | Dụng cụ phục vụ ăn uống |
F27 | Trượt tuyết |
F29 | Dụng cụ gây mê và hô hấp |
F30 | Dịch vụ y tế cấp cứu |
F32 | Tìm kiếm và cứu hộ |
F33 | Trại giam và trại cải huấn |
F34 | Trục lăn |
F36 | Các tiện ích về kỹ thuật và hệ thống tiện ích dưới mặt đất |
F37 | Máy bay thể thao hạng nhẹ |
F38 | Hệ thống máy bay không người lái |
F39 | Hạng mục thông thường và tiện ích |
Hệ thống dây điện máy bay | |
F40 | Các chất trong vật liệu có thể công bố |
F41 | Hệ thống máy bay không người lái của Hải quân (UMVS) |
F42 | Công nghệ chế tạo bổ sung |
F43 | Các dịch vụ và sản phẩm ngôn ngữ |
G | Sự hao mòn, hư hỏng và thoái hóa của vật liệu |
G01 | Sự hao mòn của kim loại |
G02 | Sự tổn hại và hao mòn |
G03 | Khả năng chịu thời tiết và sức bền bỉ |
G04 | Sự tương ứng và nhạy bén của các vật liệu trong khí quyển giàu khí ôxy |
CÔNG TY CỔ PHẨN CÔNG NGHIỆP E.NHẤT
LỜI KẾT